Superpoxy 122LP
Lớp lót chống ăn mòn cho kết cấu thép hoặc sửa chữa các kết cấu đã được sơn phủ trước đó.
Lớp lót chống ăn mòn cho kết cấu thép hoặc sửa chữa các kết cấu đã được sơn phủ trước đó.
1. Chuẩn bị bề mặt
2. Điều kiện môi trường
3. Công cụ sử dụng
4. Thận trọng
a) Trộn theo tỉ lệ yêu cầu và khuấy đều, sử dụng hỗn hợp trộn trong vòng đời cho phép.
b) Bảo quản trong nhiệt độ 5-35ºC, tránh hơi nóng và lửa, đặt thùng theo chiều thẳng đứng và nắp kín.
c) Tránh thi công vào những ngày mưa, độ ẩm cao (trên 85%), nhiệt độ thấp (dưới -5ºC)
d) Ngay cả khi sử dụng sản phẩm cùng một lô sản xuất, màu sắc cũng có thể biến đổi bởi việc thay đổi công cụ và phương thức thi công, nên kiểm tra kỹ màu sắc sơn trước khi sử dụng.
e) Sau khi thi công, rửa sạch phần da tiếp xúc với sơn
f) Với cây lăn và cọ dùng khi sửa chữa, có thể dùng Superpoxy121.
g) Khi lớp sơn tiếp xúc thời gian dài với không khí có thể xảy ra tình trạng phấn hóa, loại bỏ lớp phấn trước khi sơn phủ lại.
h) Sử dụng sản phẩm trong thời gian lưu kho quy định. Nếu thời gian lưu kho vượt quy định, tham khảo ý kiến của chúng tôi để quyết định xem có sử dụng tiếp hay không vì chất lượng sơn có thể giảm hoặc sơn bị lắng xuống.
5. Cảnh báo
6. Hệ thống khuyến nghị
Hoàn thành | Phẳng | ||
Màu | Xám tươi | ||
Sử dụng với | Thép đã được làm sạch | ||
Số thành phần | 2 | ||
Tỉ lệ chất rắn | ~46% | ||
Độ dày lớp sơn khô khuyên dùng | 25~75 µm | ||
Số lớp | 1~2 | ||
Độ phủ lý thuyết | 6.13 m²/L (độ dày 75 µm, chưa bao gồm hao ) | ||
Thời gian khô (20ºC) | Khô cứng trong 5 giờ, sơn hoàn thiện sau từ 12 giờ đến 3 tháng | ||
Vòng đời hỗn hợp trộn | 8 giờ | ||
Thinner | Thinner 395 | ||
Tỉ lệ trộn | TPA : TPB = 4 : 1 | ||
Đóng gói | TPA/TPB = 14.4L/3.6L | ||
Thời gian lưu kho | 12 tháng (khi lưu trữ trong kho ở 5~35ºC) |