Lớp hoàn thiện cho các hạng mục công trình hóa chất, lọc hóa dầu, dầm hộp và các hạng mục trên biển
Quy trình
1. Chuẩn bị bề mặt
- Bề mặt phải được xử lý đúng tiêu chuẩn cho cáclớp sơn phía dưới là điều kiện tiên quyết để đảm bảo chất lượng của lớp hoàn thiện.
- Bề mặt không được có dầu, hơi ẩm, bụi và các chất bám bẩn khác
2. Điều kiện môi trường
- Nhiệt độ không khí: trên 5ºC
- Nhiệt độ bề mặt phải cao hơn điểm sương ít nhất 3ºC để tránh tình trạng ngưng tụ hơi nước.
- Thời gian khô có thể thay đổi khi nhiệt độ dưới -5ºC
3. Công cụ sử dụng
- Máy phun thường hoặc áp suất, máy khuấy, cọ hoặc cây lăn
- Máy phun áp suất: Cỡ béc 0.015~0.019 inch, áp lực 2100 psi/ 143 atm (điều chỉnh tùy theo yêu cầu thi công)
- Tỉ lệ thinner: dưới 5%
4. Thận trọng
a) Trộn theo tỉ lệ yêu cầu và khuấy đều, sử dụng hỗn hợp trộn trong vòng đời cho phép.
b) Bảo quản trong nhiệt độ 5-35ºC, tránh hơi nóng và lửa, đặt thùng theo chiều thẳng đứng và nắp kín.
c) Tránh thi công vào những ngày mưa, độ ẩm cao (trên 90%), nhiệt độ thấp (dưới 50ºC)
d) Nếu thi công bằng cây lăn hoặc cọ, phải thao tác từ 2 đến 3 lần.
e) Ngay cả khi sử dụng sản phẩm cùng một lô sản xuất, màu sắc cũng có thể biến đổi bởi việc thay đổi công cụ và phương thức thi công, nên kiểm tra kỹ màu sắc sơn trước khi sử dụng.
f) Khi thi công trong điều kiện độ ẩm cao hoặc nhiều gió, có thể xảy ra tình trạng phấn hóa.
g) Giảm thiểu tối đa tác động của bụi bẩn trong không khí đối với bề mặt sơn trong quá trình sơn khô.
h) Khi thi công vào mùa hè, Superthane 300BG Summer type được khuyến nghị sử dụng.
i) Sử dụng sản phẩm trong thời gian lưu kho quy định. Nếu thời gian lưu kho vượt quy định, tham khảo ý kiến của chúng tôi để quyết định xem có sử dụng tiếp hay không vì chất lượng sơn có thể giảm hoặc sơn bị lắng xuống.
5. Cảnh báo
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
6. Hệ thống khuyến nghị
- Lớp lót: Super zinc 190BG(D), Super zinc 190BG, Superpoxy 122,130…
- Lớp trung gian: Superpoxy 270, 460…
Hoàn thành | Bóng, phẳng | ||
Màu | Nhiều màu | ||
Sử dụng với | Thép hoặc bê tông | ||
Số thành phần | 2 | ||
Tỉ lệ chất rắn | ~48% | ||
Độ dày lớp sơn khô khuyên dùng | 50 µm | ||
Số lớp | 1~2 | ||
Độ phủ lý thuyết | 9.6 m²/L (Với độ dày lớp sơn 3mm, chưa bao gồm hao hụt trong thi công và sự bất thường của bề mặt) |
||
Thời gian khô (20ºC) | Khô cứng trong 8 giờ, sơn hoàn thiện sau ít nhất 12 giờ | ||
Vòng đời hỗn hợp trộn | 8 giờ | ||
Thinner | Urethane 1000 Thinner | ||
Tỉ lệ trộn | TPA : TPB = 4 : 1 | ||
Thời gian lưu kho | 12 tháng (khi lưu trữ trong kho ở 5~35ºC) |