Urethane Waterproof Master 100 Primer Dùng làm sơn lót chống thấm cho bê tông
1. Chuẩn bị bề mặt
- Bề mặt không được có bột xi măng, bụi, dầu, độ ẩm và các chất bám bẩn khác.
2. Điều kiện môi trường
- Nhiệt độ không khí: 5~35ºC
- Nhiệt độ bề mặt: dưới 6%
- Độ ẩm môi trường: dưới 80%
- Điểm sương: nhiệt độ bề mặt phải cao hơn điểm sương ít nhất 3ºC
3. Công cụ sử dụng
- Cây lăn, cọ quét…
4. Thận trọng
a) Để xa khỏi hơi nóng và lửa
b) Tránh tiếp xúc với mắt và da (trong thời gian quá lâu)
c) Nhiệt độ bề mặt phải cao hơn điểm sương ít nhất 3ºC để ngăn ngừa tình trạng ngưng tụ hơi nước.
d) Không được thi công dưới những điều kiện như: trời mưa, độ ẩm cao (trên 80%) và nhiệt độ thấp (dưới 0ºC), những yếu tố trên sẽ gây ra những vấn đề về xử lý và độ bám dính.
5. Cảnh báo
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
6. Hệ thống khuyến nghị
- Sơn lớp trung gian: Urethane, Waterproof Master 200
Hoàn thành | Bóng | ||
Màu | Trong suốt | ||
Sử dụng với | Bê tông, mortal | ||
Số thành phần | 1 | ||
Tỷ lệ chất rắn | 33±3% | ||
Số lớp | 1~2 | ||
Độ dày lớp sơn khô khuyên dùng | 50µm | ||
Độ phủ lý thuyết | 7.2kg/m² (Với độ dày lớp sơn 50µm, chưa bao gồm hao hụt trong thi công và sự bất thường của bề mặt) |
||
Pha loãng | Giới hạn 10%(trên tổng khối lượng) | ||
Thinner | Urethane 1000 thinner, T-1021 | ||
Thời gian lưu kho | 6 tháng (khi lưu trữ trong kho ở 5~35ºC) | ||
Đơn vị đóng gói | 14L |
10°C | 20°C | 30°C | |
Có thể chạm được sau (phút) | 30 | 20 | 10 |
Thời gian đóng cứng (giờ) | 12 | 6 | 4 |
Thời gian khô (ngày) | 3 | 2 | 2 |
Sơn chồng lớp mới sau(giờ) | 16~48 | 8~48 | 6~48 |